Tỷ lệ đóng góp trong GRDP của ngành trong 06 tháng đầu năm 2020 đạt 16.580 tỷ đồng (Tình hình kinh tế - xã hội 06 tháng đầu năm 2020 của Cục thống kê TP.HCM), chiếm 3,56% tổng GRDP của TP.HCM. Giai đoạn 2016 - 2019, bình quân ngành bất động sản đạt tăng trưởng 1,05%/năm Key Takeaways. Ngành hóa học được chia thành 5 nhánh chính: Organic Chemistry, Inorganic Chemistry, Physical Chemistry, Biochemistry, và Analytical Chemistry. Từ vựng chủ đề tiếng Anh chuyên ngành hóa học chia sẻ về các hóa chất cơ bản, những phản ứng hóa học và các thuật ngữ thông dụng Để giúp các bạn định hướng lựa chọn ngành này xóa tan những băn khoăn về "Học ngành Bất động sản cần có những tố chất gì?" hay "Bạn có thực sự phù hợp với ngành này hay không?", bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết. Ngành Bất động sản tại Đại học Kinh Tế TP.HCM có gì? Chương trình học ngành Bất động sản tại UEH cung cấp cho sinh viên kiến thức của nhiều khía cạnh khác nhau, mang tính liên ngành cao từ tư duy về kinh tế, quy hoạch, tài chính, phát lý bất động sản, xây dựng, thiết Nhân dịp chào mừng 92 năm ngày thành lập Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (20/10/1930-20/10/2022), Tổ tiếng Anh trường THPT Trường Chinh đã tổ chức cuộc thi "Thiết kế Video Clip bằng tiếng Anh" năm học 2022-2023 (Video Clip Designing Contest in English-School year 2022-2023) n hằm tạo ra sân chơi bổ ích, môi trường giao tiếp . Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản là thứ không thể thiếu nếu bạn muốn trở thành một người giao dịch, một đối tác lớn trong ngành này. Bất động sản những năm gần đây đang rất phát triển, vì vậy tiếng Anh rất quan trọng và đang được quan tâm rất nhiều. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ cùng bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh bất động sản cũng như một số mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành này để chúng ta có thể hiểu rõ hơn nhé. Bắt đầu nào! Xem thêm Từ vựng về bệnh tật Nội dung bài viết1 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản2 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản3 Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Bạn là một người hoạt động trong lĩnh vực bát động sản? Đôi khi bạn muốn sử dụng tiếng Anh để giao tiếp cũng như trao đổi với một vài đối tác nước ngoài nhưng lại không thể hiểu họ nói gì, không diễn tả nội dung muốn truyền tải cho họ. Sau đây Hack Não Từ Vựng sẽ cung cấp tới bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Hãy note lại các từ mới để tích lũy cho bản thân nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về dự án, công trình Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng Residence Nhà ở, dinh thự Procedure Tiến độ bàn giao Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan,­ sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Cost control kiểm soát chi phí Taking over bàn giao công trình. Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về hợp đồng, pháp lý Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Asset Tài sản Assignment Chuyển nhượng. Contract Hợp đồng Negotiate Thương lượng. Deposit Đặt cọc Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application Đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Assessed value Giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Appraisal Định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Payment step Các bước thanh toán. Montage Khoản nợ, thế chấp. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination Nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ha Noi City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hà Nội Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về nhà ở, căn hộ hoặc khu căn hộ Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Ceilling Trần nhà. Terraced house Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage Nhà ở nông thôn Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước Semi – detached house Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Furniture Nội Thất. Balcony Ban công. Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room Phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Detached house Nhà riêng lẻ, không chung tường Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room Phòng khách Bed room Phòng ngủ Bath room Phòng tắm Dining room Phòng ăn Kitchen Nhà bếp Yard Sân Garden Vườn Garage Nhà để xe Decorating Trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản Do you want a modern or an old property? Bạn muốn tìm theo kiểu hiện đại hay cổ điển? Do you want a garden, garage or parking space? Bạn có muốn vườn, ga ra hay đỗ xe hay không? Have you got a property to sell? Bạn có tài sản/ nhà đất bán không? Do you want us to put you on our emailing list Anh/ chị có muốn có tên trong danh sách gửi email khi có thông tin gì không? What kind of accommodation are you looking for? Bạn đang tìm loại nhà nào? I am looking for Tôi đang tìm A flat/ an apartment Một căn hộ A villa Một biệt thự I only need…. Tôi chỉ cần một….. One – bedroom flat Căn hộ có một phòng ngủ Studio flat Một căn hộ nhỏ. Are you looking to buy or to rent? Bạn muốn mua hay thuê? Which area are you thinking of? Bạn đang muốn tìm ở khu vực nào? Something not too far from the city center Nơi nào đó không xa trung tâm How much are you prepared to pay? Bạn có thể trả bao nhiêu? What is your budget? Khả năng tài chính của bạn là bao nhiêu? What price range are you thinking of? Bạn có thể trả tầm bao nhiêu tiền? How many bedrooms do you want? Bạn muốn bao nhiêu phòng ngủ? It is got two bedrooms, a kitchen, a living room and a bathroom Hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách và một nhà tắm Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Bạn tìm chỗ ở đầy đủ tiện nghi hay không How much is the rent? Chi phí giá thuê là bao nhiêu? What is the asking price? Mức giá được đề ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá có thể thương lượng không? Are they willing to negotiate? Họ có sẵn sàng thương lượng không? Are pets allowed? Có được phép có vật nuôi chứ? When would you be available to view the property? Khi nào anh/chị có thể rảnh để đi xem nhà vậy? He rent’s payable monthly in advance tiền thuê nhà sẽ được anh ta trả trước hàng tháng There’s a deposit of one month’s rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà How soon would you be able to move in? Khi nào anh chị có thể chuyển đến? It’s not what I’m looking for Đây không phải là thứ mà tôi tìm kiếm. I’d like to make an offer Tôi muốn được trả giá I will talk it Tôi sẽ lấy nhà này Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản được coi là thuộc một trong những chủ đề liên quan tới từ vựng thương mại khá khó để học, nhớ và vận dụng. Bạn cần phải tìm ra một vài phương pháp giúp cho việc ghi nhớ đạt hiệu quả, đồng thời kết hợp song song với việc thực hành vào đời sống hàng ngày. Hack Não Từ Vựng sẽ hướng dẫn cho bạn một số phương pháp giúp bạn nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. 1. Thực hành hàng ngày, học theo từng nhóm Đầu tiên, hãy chia các từ vựng tiếng Anh cần học thành từng nhóm, từng chủ đề liên quan khác nhau. Công đoạn này đòi hỏi các bạn phải chia những từ vựng nên có sự liên quan cũng như nghĩa thuộc về chủ đề đó để đảm bảo học từ vựng đạt hiệu quả. Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp bạn tối ưu thời gian, hiệu quả tăng cao hơn so với cách học thông thường. Tiếp theo, bạn hãy cố gắng vận dụng những từ đã học vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày, hoặc đọc hiểu. Việc này giúp bạn luyện tập, ứng dụng từ đã học nhiều lần nhằm nhớ lâu và tăng khả năng phản xạ của bản thân. 2. Học qua các tài liệu chuyên ngành bất động sản Thoạt đầu, các bạn nghĩ có vẻ ngược khi áp dụng như vậy. Chúng ta bắt buộc phải học từ vựng trước khi bắt tay vào đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Thế nhưng, cách học này lại cực kỳ hiệu quả và đơn giản. Khi bạn đọc tài liệu chuyên ngành, chắc hẳn bạn sẽ gặp vô số những từ vựng mới và lạ, được lặp đi lặp lại rất nhiều trong các ngữ cảnh khác nhau. Để hiểu được nội dung tài liệu, bạn sẽ phải hiểu nghĩa của các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản. Điều này sẽ thôi thúc bạn rất nhiều để ghi nhớ các từ vựng so với các phương pháp khác. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cũng như mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng rằng bài viết đã phần nào giúp các bạn tích lũy thêm kiến thức để học tốt về chuyên ngành này nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé!Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bảnReal Estate Ngành Bất Động estate broker Môi giới bất động sảnProperty / Properties Tài Dự Nhà phát Nhà thầu thi Giám Chủ đầu Kiến trúc Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lýBất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé!Contract Hợp định Đặt step các bước thanh Thương asset Tài sản lưu origination nguồn gốc cho Vỡ nợ, phá Đấu agreement Thỏa thuận mua Hợp Phí làm thêm for lease Văn phòng cho permit Giấy phép xây upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp for rent Văn phòng cho agreement Thỏa thuận hợp agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại gain Vốn điều lệ Pháp damages Giá trị thanh toán tài Người thụ khoản nợ, thế chuyển tài đơn từ, giấy xin vay thế Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trìnhNhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảoProject Dự of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu Floor Area Tổng diện tích sàn xây Vị Floor Mặt bằng điển hình Management Quản lý dự Nhà thầu thi of Building Mật độ xây Amennities Tiện ích, tiện Flat Căn hộ property bất động sản ven Thông over bàn giao công trình.Protection of the Environment bảo vệ môi khu vực quan trọng trong thành bất động Assurance Đảm bảo về chất date Ngày khởi control kiểm soát chi Policy Chính sách bán Cảnh quan,­ sân Plan Mặt bằng tổng Thương Chủ đầu Tiến độ bàn Apartment Mặt bằng căn Nhà ở, dinh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộRoom Phòng, căn Cầu Nhà 1 Villa Biệt thự đơn Chung cư/ Chung cư cao Trần equipment Thiết bị room Phòng room Phòng Nhà Nhà để area Diện tích trải Mái Nhà ở nông Tầng dưới, tầng Condition Điều Tường Cửa Hành Trang Nội house Nhà theo dãy có cùng kiến Ban Area Diện tích xây area Diện tích theo tim room Phòng room Phòng equipment Thiết bị Cửa Villa Biệt thự song villas Biệt thự ven floors Sàn Lầu, – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà house nhà riêng lẻ, không chung house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhà ở nông Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biếnI’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào?How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ?Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi?Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không?Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình!Tham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 37 Average 5] Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực bất cứ người nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt thì đều có cơ hội nghề nghiệp hay là việc thăng tiến đều rất cao. Trong ngành bất động sản cũng vậy. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản. Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản 1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản chung nhất để các bạn làm quen nhé. Project Dự án. Real Estate Ngành Bất Động Sản. Developer Nhà phát triển. Property / Properties Tài sản. Constructo Nhà thầu thi công. Architect Kiến trúc sư. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình Khi nói về bất động sản không thể nào không nhắc đến những công trình đúng không nào?Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình thông dụng nhất dành cho các bạn học. Project Area Khu vực dự án. Gross floor area Tổng diện tích sàn. Planning area Khu quy hoạch. Location Vị trí. Residence Nhà ở, dinh thự. Layout floor Mặt bằng điển hình tầng. Layout apartment Mặt bằng căn hộ. Notice Thông báo. Procedure Tiến độ bàn giao. Project management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Comercial Thương mại. Density of building Mật độ xây dựng. Master plan Mặt bằng tổng thể. Protection of the environment bảo vệ môi trường. Advantage/ amenities Tiện ích, tiện nghi. Landscape Cảnh quan,­ sân vườn. Show flat Căn hộ mẫu. Quality assurance Đảm bảo về chất lượng. Sale policy Chính sách bán hàng. Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Start date Ngày khởi công. Taking over bàn giao công trình. Property bất động sản. Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản là một trong những tài sản có giá trị khá lớn. Do đó không tránh khỏi việc có sự can thiệp của vấn đề pháp lý trong những lần giao dịch. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé. Contract Hợp đồng. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. Appraisal định giá. Asset tài sản. Deposit Đặt cọc. Assignment chuyển nhượng. Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Beneficiary Người thụ hưởng. Liquid asset Tài sản lưu động. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Loan origination nguồn gốc cho vay. Legal Pháp luật. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Bid Đấu thầu. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Co-operation Hợp tác. Office for rent Văn phòng cho thuê. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Xem thêm 220+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật 4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ Những từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ giúp các bạn học có vốn từ vựng về căn hộ để thuận tiện cho việc lựa chọn và sử dụng trong giao tiếp hay khi muốn sở hữu. Room Phòng, căn phòng. Floors Lầu, tầng. Stairs Cầu thang. Wooden floors Sàn gỗ. Bungalow Nhà 1 trệt. Coastal villas Biệt thự ven biển. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp Orientation Hướng. Ceiling Trần nhà. Window Cửa sổ. Electrical equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Bed room Phòng ngủ. Bath room Phòng tắm. Dining room Phòng ăn. Living room Phòng khách. Kitchen Nhà bếp. Built-up area Diện tích theo tim tường. Garage Nhà để xe. Garden Vườn. Carpet area Diện tích trải thảm. Saleable Area Diện tích xây dựng Porch Mái hiên. Balcony Ban công. Cottage Nhà ở nông thôn. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Furniture Nội Thất. Yard Sân. Decorating Trang trí. Air Condition Điều hòa. Hallway Hành lang. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Xem thêm Bộ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh 5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chung, chúng ta cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng chúng trong thực tế một cách tối đa. Chúng ta có thể học qua nhiều các khác nhau và một trong số những cách rất hữu ích đó là tự học tiếng Anh giao tiếp qua đoạn hội thoại. Riêng với chủ đề tiếng Anh bất động sản chúng mình cũng có một đoạn hội thoại ngắn phía dưới đây để cho các bạn cùng tham khảo. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản Dưới đây là đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh bất động sản thường xuất hiện tại các văn phòng bất động sản. Đoạn hội thoại sẽ giúp các bạn có thể đặt câu giao tiếp trong ngữ cảnh, từ đó dễ dàng ghi nhớ. Bên A Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị? Bên B I want to buy a muốn mua nhà. Bên A Please come over here. Where do you want to buy a house?Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào? Bên B I want to find a Detached Villa in Cau muốn tìm một căn biệt thự đơn lập ở Cầu Giấy. Bên A What price range can you pay?Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ? Bên B About $ 1 1 triệu đô la. Bên A How many floors do you want the villa to have?Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng? Bên B 3 floors, I nghĩ là 3 tầng. Bên A Here, we refer to a 3-storey villa in Vinhomes. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng trong khu Vinhomes. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn. Bên B That’s great. Do you also support interior design?Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không? Bên A Of course we do! Can you please tell us the furniture you want?Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ? Bên B I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony. Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước. Bên A What about the garden?Vậy còn sân vườn thì sao? Bên B I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau. Bên A I got it! Do you have any further requests?Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ? Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau. Bên A Please fill out this registration form!Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng qua bài học này các bạn học sẽ thu về được những từ vựng hữu ích. Từ đó giúp cho việc giao tiếp tại các văn phòng bất động sản nước ngoài thuận tiện hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments By Coach Not Teach Linh hoạt nền tảng Linh hoạt thời gian Linh hoạt học phí TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN Truyền nghề chia sẻ kinh nghiệm thông qua Tiếng Anh. Con đường nhanh nhất để hết ngỡ ngàng cho sinh viên chuyên ngành bất động sản Làm quen các báo cáo tình hình kinh tế thị trường tài chính địa ốc hiện tại từ các công ty nghiên cứu uy tín của nước kinh nghiệm 4 năm làm việc tại tập đoàn đa quốc gia, Thầy JC Lê tự tin đủ kiến thức nền tảng vững chắc để giải thích cho bạn nhiều vấn đề chuyên môn cần thiết trong lĩnh vực tài chính bất động khóa học, các bạn sẽ có đủ tự tin để tìm kiếm việc làm tại các công ty bất động sản đa quốc gia cùng với những người đồng nghiệp tuyệt vời để sự nghiệp của bạn thăng English đảm bảo bạn đạt được những đầu ra như sauKhả năng hiểu và xử lý khách hàng phân khúc cao cấp cho các dự án căn hộ, villa…Nghệ thuật duy trì và giữ mối quan hệ với chủ đầu tư và khách hàngBiết cách chuẩn bị tài liệu cho các cuộc họp chỉnh chuQuy tắc khi tham gia cuộc họp, đàm phán với các chủ đầu tư hoặc khách hàngHiểu và ứng dụng kinh nghiệm trong việc tổ chức sự kiện bán hàng bằng cách nghiên cứu tình huống thực tếKinh nghiệm được truyền lại tương đương 3 năm đi làm cho sinh viên mới ra trườngQuan trọng hơn hết, bạn được học cách làm việc nhóm, tinh thần làm việc hết mình, luôn sẵn sàng và hỗ trợ đồng nghiệp bạn bè thông qua triết lý, giá trị sống cốt lõi khi vào nghề. Làm trong lĩnh vực bất động sản không thể không biết đến tiếng Anh. Bài học ngày hôm nay, hãy cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản nhé. TỪ VỰNG BẤT ĐỘNG SẢN NÓI CHUNG 1. Real Estate Ngành Bất Động Sản 2. Property / Properties Tài sản 3. Project Dự án 4. Real Estate Consultant Tư vấn Bất Động Sản 5. Developer Nhà phát triển 6. Invesloper Chủ đầu tư 7. Architect Kiến trúc sư 8. Supervisor Giám sát 9. Constructo Nhà thầu thi công >>> Từ vựng tiếng Anh dành cho khối ngành ngoại giao TỪ VỰNG VỀ TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH 10. Procedure Tiến độ bàn giao 11. Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất 12. Master Plan Mặt bằng tổng thể 13. Unit Căn hộ 14. Density of Building Mật độ xây dựng 15. GFA Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng 16. Void Thông tầng 17. Mezzanine Tầng lửng 18. Residence Nhà ở, dinh thự 19. Resident Cư dân 20. Commercial Thương mại 21. Landscape Cảnh quan ­ sân vườn 22. Location Vị trí 23. Advantage/Amenities Tiện ích 24. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng 25. Layout Apartment Mặt bằng căn hộ 26. Launch Time Thời điểm công bố TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG PHÁP LÝ 27. Deposit Đặt cọc 28. Contract Hợp đồng 29. Make contract With Làm hợp đồng với 30. Payment step Bước thanh toán 31. Legal Pháp luật 32. Sale Policy Chính sách bán hàng 33. Show Flat Căn hộ mẫu 34. Contact Liên hệ 35. For lease Cho thuê 36. Negotiate Thương lượng 37. Mortgage Nợ, thế chấp >>> Từ vựng tiếng Anh ngành luật TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN 38. Apartment Chung cư 39. Bookshelf Giá sách 40. Bathroom Phòng tắm 41. Air Conditioner Điều hòa 42. Direction Hướng 43. Master Bedroom Phòng ngủ 44. Ceiling Trần 45. Wooden Floor Sàn gỗ 46. Electric equipment Thiết bị điện 47. Kitchen Nhà bếp 48. Furniture Nội thất 49. Wardrobe Tủ tường 50. Balcony Ban công Học tiếng Anh cần cả một quá trình dài, nhất là từ vựng. Bạn nên học mỗi ngày khoảng 5 từ, kết hợp vào thực tế cuộc sống, bạn sẽ dễ dàng nhớ lâu hơn đó. Chúc bạn thành công!

hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san